Trang chủ Lớp 8 Toán lớp 8 Câu hỏi 3 Bài 5 trang 45 Toán lớp 8 Tập 1...

Câu hỏi 3 Bài 5 trang 45 Toán lớp 8 Tập 1 : Bài 5. Phép cộng các phân thức đại số...

Trả lời câu hỏi 3 Bài 5 trang 45 Toán 8 Tập 1 . Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức. Bài 5. Phép cộng các phân thức đại số

Thực hiện phép cộng: \(\dfrac{{y – 12}}{{6y – 36}} + \dfrac{6}{{{y^2} – 6y}}\)

Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.

Advertisements (Quảng cáo)

\(\eqalign{
& 6y – 36 = 6\left( {y – 6} \right) \cr
& {y^2} – 6y = y\left( {y – 6} \right) \cr
& \Rightarrow MTC = 6y\left( {y – 6} \right) \cr
& {{y – 12} \over {6y – 36}} + {6 \over {{y^2} – 6y}} \cr
& = {{y – 12} \over {6\left( {y – 6} \right)}} + {6 \over {y\left( {y – 6} \right)}} \cr
& = {{y\left( {y – 12} \right)} \over {6y\left( {y – 6} \right)}} + {{6.6} \over {6y\left( {y – 6} \right)}} \cr
& = {{{y^2} – 12y} \over {6y\left( {y – 6} \right)}} + {{36} \over {6y\left( {y – 6} \right)}} \cr
& = {{{y^2} – 12y + 36} \over {6y\left( {y – 6} \right)}} = {{{y^2} – 2.y.6 + {6^2}} \over {6y\left( {y – 6} \right)}} \cr
& = {{{{\left( {y – 6} \right)}^2}} \over {6y\left( {y – 6} \right)}} = {{y – 6} \over {6y}} \cr} \)

Mục lục môn Toán 8