Trang chủ Lớp 8 Vở thực hành Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài 1 trang 33 vở thực hành Toán 8: Viết các đa...

Bài 1 trang 33 vở thực hành Toán 8: Viết các đa thức sau dưới dạng tích: 8×3 + 1. 8×3 – 1...

Sử dụng hằng đẳng thức tổng hai lập phương. Trả lời Giải bài 1 trang 33 vở thực hành Toán 8 - Bài 8. Tổng và hiệu hai lập phương . Viết các đa thức sau dưới dạng tích: a) 8×3 + 1.

Câu hỏi/bài tập:

Question - Câu hỏi/Đề bài

Viết các đa thức sau dưới dạng tích:

a) 8x3 + 1.

b) 8x3 – 1.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

- Sử dụng hằng đẳng thức tổng hai lập phương: \({a^3} + {b^3} = (a + b)\left( {{a^2} - ab + {b^2}} \right)\)

- Sử dụng hằng đẳng thức hiệu hai lập phương: \({a^3} - {b^3} = \left( {a - b} \right)\left( {{a^2} + ab + {b^2}} \right)\)

Answer - Lời giải/Đáp án

a) Ta có \(8{x^3} + 1 = {(2x)^3} + {1^3}\)

\( = (2x + 1)[{(2x)^2} - 2x.1 + {1^2}] = (2x + 1)(4{x^2} - 2x + 1)\).

b) Ta có \(8{x^3} - 1 = {(2x)^3} - {1^3}\)

\( = (2x - 1)[{(2x)^2} + 2x.1 + {1^2}] = (2x - 1)(4{x^2} + 2x + 1)\).