Trang chủ Lớp 8 Vở thực hành Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài 2 trang 34 vở thực hành Toán 8: Viết các biểu...

Bài 2 trang 34 vở thực hành Toán 8: Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hay hiệu hai lập phương: \((x + 4)({x^2} - 4x + 16)\)...

Sử dụng hằng đẳng thức tổng hai lập phương. Giải chi tiết Giải bài 2 trang 34 vở thực hành Toán 8 - Bài 8. Tổng và hiệu hai lập phương . Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hay hiệu hai lập phương:

Câu hỏi/bài tập:

Question - Câu hỏi/Đề bài

Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hay hiệu hai lập phương:

a) \((x + 4)({x^2} - 4x + 16)\).

b) \((4{x^2} + 2xy + {y^2})(2x - y)\).

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

a) Sử dụng hằng đẳng thức tổng hai lập phương: \({a^3} + {b^3} = (a + b)\left( {{a^2} - ab + {b^2}} \right)\)

Advertisements (Quảng cáo)

b) Sử dụng hằng đẳng thức hiệu hai lập phương: \({a^3} - {b^3} = \left( {a - b} \right)\left( {{a^2} + ab + {b^2}} \right)\)

Answer - Lời giải/Đáp án

a) \((x + 4)({x^2} - 4x + 16)\)

\(= (x+4)(x^2-4x+4^2) \\ = x^3 + 4^3 \\ = x^3 + 64\)

b) \((4{x^2} + 2xy + {y^2})(2x - y)\)

\( = (4x^2+2xy+y^2)(2x-y) \\ = \left[\left( 2x \right)^2 + \left( 2x \right)y + y^2 \right] \left( 2x -y \right) \\ = (2x)^3-y^3 \\ = 8x^3 - y^3\)