Trang chủ Lớp 8 Vở thực hành Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài 3 trang 19 vở thực hành Toán 8 tập 2: Rút...

Bài 3 trang 19 vở thực hành Toán 8 tập 2: Rút gọn biểu thức \(P = \frac{x}{{{z^2}}}. \frac{{xz}}{{{y^3}}}: \frac{{{x^3}}}{{yz}}\) - Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau...

Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau. \(\frac{A}{B}. \frac{C}{D} = \frac{{A. C}}{{B. D}}\). Hướng dẫn giải Giải bài 3 trang 19 vở thực hành Toán 8 tập 2 - Bài 24. Phép nhân và phép chia phân thức đại số . Rút gọn biểu thức \(P = \frac{x}{{{z^2}}}.\frac{{xz}}{{{y^3}}}:

Câu hỏi/bài tập:

Question - Câu hỏi/Đề bài

Rút gọn biểu thức \(P = \frac{x}{{{z^2}}}.\frac{{xz}}{{{y^3}}}:\frac{{{x^3}}}{{yz}}\)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

- Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau.

Advertisements (Quảng cáo)

\(\frac{A}{B}.\frac{C}{D} = \frac{{A.C}}{{B.D}}\).

- Muốn chia phân thức \(\frac{A}{B}\) cho phân thức \(\frac{C}{D}\) khác 0, ta nhân phân thức \(\frac{A}{B}\) với phân thức \(\frac{D}{C}\):

\(\frac{A}{B}:\frac{C}{D} = \frac{A}{B}.\frac{D}{C}\), với \(\frac{C}{D} \ne 0\).

Answer - Lời giải/Đáp án

\(P = \frac{{{x^2}}}{{z{y^3}}}:\frac{{{x^3}}}{{yz}} = \frac{{{x^2}}}{{z{y^3}}}.\frac{{yz}}{{{x^3}}} = \frac{1}{{x{y^2}}}\).