Trang chủ Lớp 8 Vở thực hành Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài 3 trang 30 vở thực hành Toán 8 tập 2: các...

Bài 3 trang 30 vở thực hành Toán 8 tập 2: các phương trình sau: \(7x - \left( {2x + 3} \right) = 5\left( {x - 2} \right)\); \(x...

Đưa phương trình đã cho về dạng \(ax + b = 0\left( {a \ne 0} \right)\) rồi giải. Phân tích và giải Giải bài 3 trang 30 vở thực hành Toán 8 tập 2 - Bài 25. Phương trình bậc nhất một ẩn . Giải các phương trình sau:

Câu hỏi/bài tập:

Question - Câu hỏi/Đề bài

Giải các phương trình sau:

a) \(7x - \left( {2x + 3} \right) = 5\left( {x - 2} \right)\);

b) \(x + \frac{{2x - 1}}{5} = 3 + \frac{{3 - x}}{4}.\)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Đưa phương trình đã cho về dạng \(ax + b = 0\left( {a \ne 0} \right)\) rồi giải.

Advertisements (Quảng cáo)

Answer - Lời giải/Đáp án

a) \(7x - \left( {2x + 3} \right) = 5\left( {x - 2} \right)\)

\(\begin{array}{l}7x - 2x - 3 = 5x - 10\\5x - 3 = 5x - 10\\5x - 5x = - 10 + 3\\0x = - 7\,(ko\,tm)\end{array}\)

Vậy phương trình vô nghiệm.

b) \(x + \frac{{2x - 1}}{5} = 3 + \frac{{3 - x}}{4}.\)

\(\begin{array}{l}\frac{{20x + 4(2x - 1)}}{{20}} = \frac{{3.20 + 5(3 - x)}}{{20}}\\20x + 8x - 4 = 60x + 15 - 5x\\28x - 4 = 75 - 5x\\28x + 5x = 75 + 4\\33x = 79\\x = \frac{{79}}{{33}}\end{array}\)

Vậy nghiệm của phương trình là \(x = \frac{{79}}{{33}}\).