Dựa vào: Số x là căn bậc ba của số thực a nếu x3 = a. Mỗi số thực a có đúng một căn bậc ba, kí hiệu \(\sqrt[3]{a}\). Giải và trình bày phương pháp giải - Bài 1 trang 43 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1 - Bài 2. Căn bậc ba. Tìm các căn bậc ba của các số: a) – 0,027 b) 216 c) ( - frac{1}{{8000}}) d) (1frac{{61}}{{64}})...
Tìm các căn bậc ba của các số:
a) – 0,027
b) 216
c) \( - \frac{1}{{8000}}\)
d) \(1\frac{{61}}{{64}}\)
Advertisements (Quảng cáo)
Dựa vào: Số x là căn bậc ba của số thực a nếu x3 = a.
Mỗi số thực a có đúng một căn bậc ba, kí hiệu \(\sqrt[3]{a}\).
a) – 0,027 = (- 0,3)3 , suy ra \(\sqrt[3]{{ - 0,027}} = - 0,3\).
b) 216 = 63, suy ra \(\sqrt[3]{{216}} = 6\).
c) \( - \frac{1}{{8000}} = - \frac{1}{{{{20}^3}}} = {\left( { - \frac{1}{{20}}} \right)^3}\), suy ra \(\sqrt { - \frac{1}{{8000}}} = - \frac{1}{{20}}\).
d) \(1\frac{{61}}{{64}} = \frac{{125}}{{64}} = {\left( {\frac{5}{4}} \right)^3}\), suy ra \(\sqrt[3]{{1\frac{{61}}{{64}}}} = \frac{5}{4}\).