Trang chủ Lớp 9 SBT Toán 9 - Chân trời sáng tạo Bài 11 trang 48 SBT Toán 9 – Chân trời sáng tạo...

Bài 11 trang 48 SBT Toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1: Rút gọn các biểu thức: √5a^3 /√80a (a > 0) 6a/b√b^2/9a^4 (a \ne 0...

Dựa vào: Với mọi biểu thức A bất kì, ta có \(\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|\). Giải và trình bày phương pháp giải - Bài 11 trang 48 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1 - Bài 3. Tính chất của phép khai phương. Rút gọn các biểu thức: a) (frac{{sqrt {5{a^3}} }}{{sqrt {80a} }}) (a > 0) b) (frac{{6a}}{b}sqrt {frac{{{b^2}}}{{9{a^4}}}} (a ne 0, b le 0)) c) (sqrt {frac{{4{a^2} - 4a + 1}}{{{a^2}}}} ) với 0 < a < (frac{1}{2}) d) ((a - b)...

Question - Câu hỏi/Đề bài

Rút gọn các biểu thức:

a) \(\frac{{\sqrt {5{a^3}} }}{{\sqrt {80a} }}\) (a > 0)

b) \(\frac{{6a}}{b}\sqrt {\frac{{{b^2}}}{{9{a^4}}}} (a \ne 0,b \le 0)\)

c) \(\sqrt {\frac{{4{a^2} - 4a + 1}}{{{a^2}}}} \) với 0

d) \((a - b).\sqrt {\frac{{ab}}{{{{(a - b)}^2}}}} \) với a

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Dựa vào: Với mọi biểu thức A bất kì, ta có \(\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|\).

\(\sqrt {{A^2}} = A\) khi \(A \ge 0\); \(\sqrt {{A^2}} = - A\) khi \(A

Với hai biểu thức A và B nhận giá trị không âm, ta có \(\sqrt {A.B} = \sqrt A .\sqrt B \).

Với biểu thức A nhận giá trị không âm và biểu thức B nhận giá trị dương, ta có:

Advertisements (Quảng cáo)

\(\sqrt {\frac{A}{B}} = \frac{{\sqrt A }}{{\sqrt B }}\).

Answer - Lời giải/Đáp án

a) \(\frac{{\sqrt {5{a^3}} }}{{\sqrt {80a} }} = \sqrt {\frac{{5{a^3}}}{{80a}}} = \sqrt {\frac{{{a^2}}}{{16}}} = \frac{{\left| a \right|}}{4} = \frac{a}{4}\) (a > 0)

b) \(\frac{{6a}}{b}\sqrt {\frac{{{b^2}}}{{9{a^4}}}} \)

\(= \frac{{6a}}{b}.\frac{{\sqrt {{b^2}} }}{{\sqrt {9{a^4}} }} \\= \frac{{6a}}{b}.\frac{{\left| b \right|}}{{3\left| {{a^2}} \right|}} \\ = \frac{{6a}}{b}.\frac{{ - b}}{{3{a^2}}} \\ = - \frac{2}{a}(a \ne 0,b \le 0)\)

c) \(\sqrt {\frac{{4{a^2} - 4a + 1}}{{{a^2}}}} \)

\(= \sqrt {\frac{{{{\left( {2a - 1} \right)}^2}}}{{{a^2}}}} \\ = \frac{{\sqrt {{{\left( {2a - 1} \right)}^2}} }}{{\sqrt {{a^2}} }} \\ = \frac{{\left| {2a - 1} \right|}}{{\left| a \right|}}\)

\(= \frac{{1 - 2a}}{a}\) với 0

d) \((a - b).\sqrt {\frac{{ab}}{{{{(a - b)}^2}}}} \)

\(= (a - b).\frac{{\sqrt {ab} }}{{\sqrt {{{(a - b)}^2}} }} \\= (a - b).\frac{{\sqrt {ab} }}{{\left| {a - b} \right|}} \\= (a - b).\frac{{\sqrt {ab} }}{{ - \left( {a - b} \right)}}\)

\( = - \sqrt {ab} \) với a

Advertisements (Quảng cáo)