Bài 26 Hãy điền đầy đủ vào các ô trống cho ở bảng sau (đơn vị độ dài: cm). Bài 26 trang 119 - Sách giáo khoa toán 9 tập 2 - Bài 2. Hình nón - Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón hình nón cụt
Bài 26 Hãy điền đầy đủ vào các ô trống cho ở bảng sau (đơn vị độ dài: cm):
Dòng thứ nhất: \(d = 2r =10\)
\(l = \sqrt{h^2 + r^2}=\sqrt{12^2+5^2}= \sqrt{169}=13\)
\(V=\frac{1}{3} \pi r^2 h = \frac{1}{3} 3,14 . 5^2 . 12 = 314\)
Advertisements (Quảng cáo)
Dòng thứ hai: \(r = \frac{d}{2} = 8\)
\(l = \sqrt{h^2 + r^2}=\sqrt{15^2+8^2}= \sqrt{289}=17\)
\(V=\frac{1}{3} \pi r^2 h = \frac{1}{3} 3,14 . 8^2 . 15 = 1004,8\)
Các dòng thứ ba, thứ tư ta làm tương tự
Ta được bảng sau: