√A2=|A|√A2=|A| với mọi biểu thức A. Trả lời - Bài 7 trang 52 vở thực hành Toán 9 - Bài 7. Căn bậc hai và căn thức bậc hai. Không dùng MTCT, tính (sqrt {{{left( {sqrt {11} - 3} right)}^2}} - sqrt {{{left( {2 - sqrt {11} } right)}^2}} )...
Không dùng MTCT, tính √(√11−3)2−√(2−√11)2√(√11−3)2−√(2−√11)2.
√A2=|A|√A2=|A| với mọi biểu thức A.
Advertisements (Quảng cáo)
Ta có: \(3 = \sqrt {{3^2}} = \sqrt 9
√(√11−3)2=|√11−3|=√11−3√(√11−3)2=∣∣√11−3∣∣=√11−3 và √(2−√11)2=|2−√11|=√11−2√(2−√11)2=∣∣2−√11∣∣=√11−2.
Từ đó
√(√11−3)2−√(2−√11)2=√11−3−√11+2=−1.