Trang chủ Bài học Bài 19. Lôgarit (SBT Toán 11 – Kết nối tri thức)

Bài 19. Lôgarit (SBT Toán 11 – Kết nối tri thức)

Hướng dẫn giải, trả lời 10 câu hỏi, bài tập thuộc Bài 19. Lôgarit (SBT Toán 11 – Kết nối tri thức). Bài tập bạn đang xem thuộc môn học: SBT Toán 11 - Kết nối tri thức


Bài 6.20 trang 11 SBT Toán 11 - Kết nối tri thức: Nguy cơ tương đối là bao nhiêu nếu nồng độ cồn trong...
Thay R=1,4x=0,02% vào công thức R=ekx, ta được k b) Tính...
Bài 6.19 trang 11 SBT Toán 11 - Kết nối tri thức: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng theo...
Sử dụng công thức lãi kép Khi gửi tiết kiệm P (đồng) theo thể thức trả lãi kép định kì với lãi suất...
Bài 6.18 trang 10 SBT Toán 11 - Kết nối tri thức: Khi gửi tiết kiệm (P) (đồng) theo thể thức trả lãi kép...
Sử dụng công thức lãi kép Khi gửi tiết kiệm P (đồng) theo thể thức trả lãi kép định kì với lãi suất...
Bài 6.17 trang 10 SBT Toán 11 - Kết nối tri thức: Biết rằng số chữ số của một số nguyên dương ({rm{N}}) viết...
Số chữ số của một số nguyên dương N viết trong hệ thập phân được cho bởi công thức \(\left[ {{\rm{log}}N} \right] +...
Bài 6.15 trang 10 SBT Toán 11 - Kết nối tri thức: Tìm ({rm{lo}}{{rm{g}}_{49}}32), biết ({rm{lo}}{{rm{g}}_2}14 = a)
Phân tích 48 theo thừa số nguyên tố rồi áp dụng quy tắc tính logarit, đổi cơ số của lôgarit\({\log _a}M = \frac{{{{\log...
Bài 6.14 trang 10 SBT Toán 11 - Kết nối tri thức: Đặt (a = {rm{lo}}{{rm{g}}_3}5, b = {rm{lo}}{{rm{g}}_4}5). Hãy biểu diễn ({rm{lo}}{{rm{g}}_{15}}10) theo...
Phân tích 48 theo thừa số nguyên tố rồi áp dụng quy tắc tính logarit, đổi cơ số của lôgarit\({\log _a}M = \frac{{{{\log...
Bài 6.13 trang 10 SBT Toán 11 - Kết nối tri thức: Biết ({rm{lo}}{{rm{g}}_2}3 approx 1, 585). Hãy tính: ({rm{lo}}{{rm{g}}_2}48) ({rm{lo}}{{rm{g}}_4}27)
Phân tích 48 theo thừa số nguyên tố rồi áp dụng quy tắc tính logarit. Hướng dẫn trả lời - Bài 6.13...
Bài 6.12 trang 10 SBT Toán 11 - Kết nối tri thức: Chứng minh rằng: ({rm{lo}}{{rm{g}}_a}left( {x + sqrt {{x^2} - 1} } right)...
Áp dụng quy tắc tính logarit loga(MN)=logaM+logaN; Biến đổi \(1 + {e^{2x}}{e^{2x}} = \left( {1 +...