Trang chủ Lớp 10 SBT Toán lớp 10 (sách cũ) Bài 21 trang 218 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10:...

Bài 21 trang 218 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10: Rút gọn...

Rút gọn. Bài 21 trang 218 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10 - BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM

Rút gọn

a) \({{{{\sin }^2}2\alpha  + 4{{\sin }^4}\alpha  - 4{{\sin }^2}\alpha c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha } \over {4 - {{\sin }^2}2\alpha  - 4{{\sin }^2}\alpha }}\)

b) \(3 - 4\cos 2a + \cos 4a\)

c) \(\cos 4a - \sin 4a\cot 2a\)

d) \({{{\mathop{\rm cota}\nolimits}  + \tan a} \over {1 + \tan 2a\tan a}}\)

Gợi ý làm bài

a) 

\(\eqalign{
& {{{{\sin }^2}2\alpha + 4{{\sin }^2}4\alpha - 4{{\sin }^2}\alpha {{\cos }^2}\alpha } \over {4 - {{\sin }^2}2\alpha - 4{{\sin }^2}\alpha }} \cr
& = {{{{\sin }^2}2\alpha + 4{{\sin }^4}\alpha - {{\sin }^2}2\alpha } \over {4{{\cos }^2}a - 4{{\sin }^2}2\alpha {{\cos }^2}\alpha }} \cr} \)

\( = {{4{{\sin }^2}\alpha } \over {4co{s^2}\alpha (1 - {{\sin }^2}\alpha )}} = {\tan ^4}\alpha \)

Advertisements (Quảng cáo)

b) 

\(\eqalign{
& 3 - 4\cos 2a + \cos 4a \cr
& = 3 - 4(1 - 2{\sin ^2}a) + (1 - 2{\sin ^2}2a) \cr} \)

\(\eqalign{
& = 8{\sin ^2}a - 8{\sin ^2}a{\cos ^2}a \cr
& = 8{\sin ^2}a(1 - {\cos ^2}a) \cr} \)

\( = 8{\sin ^4}a\)

c) 

\(\eqalign{
& \cos 4a - \sin 4a\cot 2a \cr
& = 2{\cos ^2}2a - 1 - 2\sin 2a\cos 2a{{\cos 2a} \over {\sin 2a}} = - 1 \cr} \)

d) \({{\cot a + \tan a} \over {1 + \tan 2a\tan a}} = {{{{\cos a} \over {\sin a}} + {{\sin a} \over {\cos a}}} \over {1 + {{\sin 2a\sin a} \over {\cos 2a\cos a}}}}\)

\( = {1 \over {\sin a\cos a}}.{{\cos acos2a} \over {\cos 2a\cos a + \sin 2a\sin a}}\)

\( = {2 \over {\sin 2a}}.{{\cos acos2a} \over {\cos (2a - a)}} = 2\cot 2a\)

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn SBT Toán lớp 10 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)