Giải các bất phương trình sau:
a) √x2−4x−12≤x−4
b) (x−2)√x2+4≤x2−4
c) √x2−8x≥2(x+1)
d) √x(x+3)≤6−x2−3x
Đáp án
a) Ta có:
√x2−4x−12≤x−4⇔{x2−4x−12≥0x−4≤0x2−4x−12≤(x−4)2⇔{[x≤−2x≥6x≥44x≤28⇔6≤x≤7
Vậy S=[6,7]
b) Ta có:
(x−2)√x2+4≤x2−4
⇔(x−2)(√x2+4−x−2)≤0
+ Với x = 2 là nghiệm của bất phương trình
+ Với x > 2, ta có:
(x−2)√x2+4≤x2−4
⇔x2+4≤(x+2)2⇔x≥0
Kết hợp với điều kiện, ta có: x > 2.
Advertisements (Quảng cáo)
+ Với x < 2, ta có:
(x−2)√x2+4≤x2−4⇔[x+2>0{x+2≥0x2+4≥(x+2)2⇔[x<−2{x≥−2x≤0⇔x≤0
Vậy S=(−∞,0]∪[2,+∞)
c) Bất phương trình đã cho tương đương với:
(I)⇔{x2−8x≥0x+1<0
hoặc
(II)⇔{x+1≥0x2−8x≥4(x+1)2
Ta có:
(I)⇔{[x≤0x≥8x<−1⇔x<−1(II)⇔{x≥−13x2+16x+4≤0⇔{x≥−1−8−2√133≤x≤−8+2√133⇔−1≤x≤−8+2√133
Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là:
S=(−∞,−1)∪[−1,2√13−83]=(−∞,2√13−83]
d) Đặt t=√x(x+3)(t≥0)
⇒ x2 + 3x = t2 ⇔ t2 + t - 6 ≤ 0 ⇔ -3 ≤ t ≤ 2
Kết hợp với điều kiện: 0 ≤ t ≤ 2 ⇔ 0 ≤ x2 + 3x ≤ 4
⇔{x2+3x≥0x2+3x−4≤0⇔{[x≤−3x≥0−4≤x≤1
⇔[−4≤x≤−30≤x≤1
Vậy S=[−4,−3]∪[0,1]