Bài 1. Xét dấu các biểu thức:
a) f(x)=(2x−1)(x+3);
b) f(x)=(−3x−3)(x+2)(x+3);
c)f(x)=−43x+1−32−x;
d) f(x) = 4x^2– 1.
a) Ta lập bảng xét dấu
Kết luận: f(x) < 0 nếu - 3 < x < \frac{1}{2}
f(x) = 0 nếu x = - 3 hoặc x = \frac{1}{2}
f(x) > 0 nếu x < - 3 hoặc x > \frac{1}{2}.
b) Ta lập bảng xét dấu
f(x) < 0 nếu x ∈ (- 3; - 2) ∪ (- 1; +∞)
f(x) = 0 với x = - 3, x= - 2, hoặc x= - 1
Advertisements (Quảng cáo)
f(x) > 0 với x ∈ (-∞; - 3) ∪ (- 2; - 1).
c) Ta có: f(x) = \frac{-4}{3x+1}-\frac{3}{2-x}=\frac{5x+11}{(3x+1)(x-2)}
Ta lập bảng xét dấu
f(x) không xác định nếu x = -\frac{1}{3} hoặc x = 2
f(x) < 0 với x ∈ \left ( -\infty ;-\frac{11}{5} \right ) ∪ \left ( -\frac{1}{3};2 \right )
f(x) > 0 với x ∈ \left ( -\frac{11}{5};-\frac{1}{3} \right )∪ (2; +∞).
d) f(x) = 4x^2– 1 = (2x - 1)(2x + 1).
Ta lập bảng xét dấu
f(x) = 0 với x = \pm \frac{1}{2}
f(x) < 0 với x ∈ \left ( -\frac{1}{2};\frac{1}{2} \right )
f(x) > 0 với x ∈ \left ( -\infty ;-\frac{1}{2} \right )∪ \left ( \frac{1}{2};+\infty \right ).