Advertisements (Quảng cáo)
Bài 8. Tìm tập xác định của các hàm số
a) \(y = {2 \over {x + 1}} + \sqrt {x + 3}\)
b) \(y = \sqrt {2 – 3x} – {1 \over {\sqrt {1 – 2x} }}\)
c) \(y = \left\{ \matrix{{1 \over {x + 3}};x \ge 1 \hfill \cr \sqrt {2 – x} ;x < 1 \hfill \cr} \right.\)
a) \({2 \over {x + 1}}\) xác định với \(x≠-1\), \(\sqrt {x + 3}\) xác định với \(x ≥ -3\)
Tập xác định của \(y\) là
\(D = {\rm{\{ }}x \in\mathbb R|x + 1 \ne 0\text{ và } x + 3 \ge 0\} = {\rm{[}} – 3; + \infty )\backslash {\rm{\{ }} – 1\} \)
Advertisements (Quảng cáo)
Có thể viết cách khác: \(D = [-3, -1] ∪ (-1, +∞)\)
b) Tập xác định
\(D = \left\{ {x{\rm{ }} \in {\rm{ }}\mathbb R| 2{\rm{ }} – 3x{\rm{ }} \ge {\rm{ }}0} \right\}{\rm{ }} \cap \left\{ {x \in \mathbb R|1 – 2x{\rm{ > }}0} \right\}\)
= [-∞, \({2 \over 3}\) ]∩(-∞, \({1 \over 2}\)) = (-∞, \({1 \over 2}\))
c) Tập xác định là:
\(D = [1, +∞) ∪ (-∞,1) =\mathbb R\)