Trang chủ Lớp 11 SBT Toán 11 - Cánh diều Bài 58 trang 30 SBT Toán 11 – Cánh diều: Giải phương...

Bài 58 trang 30 SBT Toán 11 - Cánh diều: Giải phương trình: sin3x=32 \(\sin \left( {\frac{x}{2} + \frac{\pi }{4}} \right) = - \frac{{\sqrt 2...

Sử dụng các kết quả sau: \(\sin x = \sin \alpha \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \alpha + k2\pi \\x = \pi - \alpha + k2\pi \end{array} \right. Giải chi tiết - Bài 58 trang 30 sách bài tập toán 11 - Cánh diều - Bài 4. Phương trình lượng giác cơ bản. Giải phương trình: sin3x=32 \(\sin \left( {\frac{x}{2} + \frac{\pi }{4}} \right) = - \frac{{\sqrt 2

Question - Câu hỏi/Đề bài

Giải phương trình:

a) sin3x=32

b) sin(x2+π4)=22

c) cos(3x+π3)=12

d) 2cosx+3=0

e) 3tanx1=0

g) cot(x+π5)=1

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Sử dụng các kết quả sau:

  • sinx=sinα[x=α+k2πx=πα+k2π(kZ)
  • cosx=cosα[x=α+k2πx=α+k2π(kZ)
  • tanx=tanαx=α+kπ(kZ)
  • cotx=cotαx=α+kπ(kZ)
  • Answer - Lời giải/Đáp án

    a) Ta có sinπ3=32, phương trình trở thành:

    Advertisements (Quảng cáo)

    sin3x=sinπ3[3x=π3+k2π3x=ππ3+k2π[x=π9+k2π3x=2π9+k2π3(kZ)

    b) Ta có sin(π4)=22, phương trình trở thành:

    sin(x2+π4)=sin(π4)[x2+π4=π4+k2πx2+π4=π+π4+k2π[x2=π2+k2πx2=π+k2π[x=π+k4πx=2π+k4π(kZ)

    c) Ta có cos2π3=12, phương trình trở thành:

    cos(3x+π3)=cos2π3[3x+π3=2π3+k2π3x+π3=2π3+k2π[3x=π3+k2π3x=π+k2π[x=π9+k2π3x=π3+k2π3

    (kZ)

    d) 2cosx+3=0cosx=32.

    Ta có: cos5π6=32, phương trình trở thành: cosx=cos5π6[x=5π6+k2πx=5π6+k2π(kZ)

    e) 3tanx1=0tanx=13

    Ta có tanπ6=13, phương trình trở thành: tanx=tanπ6x=π6+kπ(kZ)

    f) Ta có cotπ4=1, phương trình trở thành:

    cot(x+π5)=cotπ4x+π5=π4+kπx=π20+kπ(kZ)

    Advertisements (Quảng cáo)