Trang chủ Lớp 11 SBT Toán 11 - Cánh diều Bài 73 trang 33 SBT Toán 11 – Cánh diều: Giải phương...

Bài 73 trang 33 SBT Toán 11 - Cánh diều: Giải phương trình: sin(2x+π3)=sin(3xπ6) \(\cos \left(...

Sử dụng kết quả \(\sin x = \sin \alpha \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \alpha + k2\pi \\x = \pi - \alpha + k2\pi \end{array} \right. Trả lời - Bài 73 trang 33 sách bài tập toán 11 - Cánh diều - Bài tập cuối chương I. Giải phương trình: sin(2x+π3)=sin(3xπ6) \(\cos \left(

Question - Câu hỏi/Đề bài

Giải phương trình:

a) sin(2x+π3)=sin(3xπ6)

b) cos(x+π4)=cos(π42x)

c) cos2(x2+π6)=cos2(3x2+π4)

d) cot3x=tan2π7

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

a) Sử dụng kết quả sinx=sinα[x=α+k2πx=πα+k2π(kZ)

b) Sử dụng kết quả cosx=cosα[x=α+k2πx=α+k2π(kZ)

c) Sử dụng công thức cos2x=1+cos2x2

Sử dụng kết quả cosx=cosα[x=α+k2πx=α+k2π(kZ)

d) Sử dụng công thức tanx=cot(π2x) và kết quả cotx=cotαx=α+kπ(kZ)

Answer - Lời giải/Đáp án

a) Ta có:

Advertisements (Quảng cáo)

sin(2x+π3)=sin(3xπ6)[2x+π3=3xπ6+k2π2x+π3=π3x+π6+k2π[x=π2+k2π5x=5π6+k2π

[x=π2+k2πx=π6+k2π5(kZ)

b) Ta có:

cos(x+π4)=cos(π42x)[x+π4=π42x+k2πx+π4=2xπ4+k2π[3x=k2πx=π2+k2π

[x=k2π3x=π2+k2π(kZ)

c) Ta có:

cos2(x2+π6)=1+cos[2(x2+π6)]2=1+cos(x+π3)2;

cos2(3x2+π4)=1+cos[2(3x2+π4)]2=1+cos(3x+π2)2

Phương trình trở thành:

1+cos(x+π3)2=1+cos(3x+π2)2cos(x+π3)=cos(3x+π2)

[x+π3=3x+π2+k2πx+π3=3xπ2+k2π[2x=π6+k2π4x=5π6+k2π[x=π12+kπx=5π24+kπ2(kZ)

d) Ta có tan2π7=cot(π22π7)=cot3π14.

Phương trình trở thành cot3x=cot3π143x=3π14+kπx=π14+kπ3(kZ)

Advertisements (Quảng cáo)