Trang chủ Lớp 11 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo Bài 4 trang 43 SBT Toán 11 – Chân trời sáng tạo...

Bài 4 trang 43 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2: Tính đạo hàm của các hàm số sau...

Sử dụng kiến thức về đạo hàm của hàm hợp. Vận dụng kiến thức giải - Bài 4 trang 43 sách bài tập toán 11 - Chân trời sáng tạo tập 2 - Bài 2. Các quy tắc tính đạo hàm. Tính đạo hàm của các hàm số sau...

Question - Câu hỏi/Đề bài

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y=xsinxcosx;

b) y=sinxx;

c) y=sinx13sin3x;

d) y=cos(2sinx).

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

+ Sử dụng kiến thức về đạo hàm của hàm hợp: Cho hàm số u=g(x) có đạo hàm tại x là ux và hàm số y=f(u) có đạo hàm tại u là yu thì hàm hợp y=f(g(x)) có đạo hàm tại x là yx=yu.ux.

+ Sử dụng kiến thức về đạo hàm của hàm số để tính:

a) (uv)=uvuvv2(v=v(x)0), (sinx)=cosx, (cosx)=sinx, x=1

Advertisements (Quảng cáo)

b) (uv)=uvuvv2(v=v(x)0), (sinx)=cosx, x=1

c) (uv)=uv, [u(x)]α=α[u(x)]α[u(x)]

d) (sinu(x))=(u(x))cosu(x), (cosu(x))=(u(x))sinu(x)

Answer - Lời giải/Đáp án

a) y =(xsinxcosx) =x(sinxcosx)x(sinxcosx)(sinxcosx)2

=sinxcosxx(cosx+sinx)(sinxcosx)2

b) y =(sinxx) =(sinx)xxsinxx2 =xcosxsinxx2;

c) y =(sinx13sin3x) =cosx13.3sin2x(sinx) =cosxsin2xcosx

=cosx(1sin2x) =cos3x;

d) y =[cos(2sinx)] =(2sinx).sin(2sinx) =2cosx.sin(2sinx).

Advertisements (Quảng cáo)