Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:
a) y=xsin2x;
b) y=cos2x;
c) y=x4−3x3+x2−1.
+ Sử dụng kiến thức về đạo hàm cấp hai của hàm số: Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm tại mọi x∈(a;b) thì ta có hàm số y′=f′(x) xác định trên (a;b). Nếu hàm số y′=f′(x) lại có đạo hàm tại x thì ta gọi đạo hàm của y′ là đạo hàm cấp hai của hàm số y=f(x) tại x và kí hiệu là y” hoặc f”(x).
+ Sử dụng một số quy tắc tính đạo hàm:
a) (uv)′=u′v+uv′, (sinu(x))′=(u(x))′cosu(x), x′=1, (u+v)′=u′+v′, (cosu(x))′=−(u(x))′sinu(x)
Advertisements (Quảng cáo)
b) {[u(x)]α}′=α[u(x)]α−1[u(x)]′;(cosx)′=−sinx, (sinu(x))′=(u(x))′cosu(x)
c) (u±v)′=u′±v′, (xα)′=α.xα−1(x>0)
a) y′ =(xsin2x)′ =x′sin2x+x(sin2x)′ =sin2x+2xcos2x
⇒y” =(sin2x+2xcos2x)′ =2cos2x+2x′cos2x+2x(cos2x)′
=2cos2x+2cos2x−4xsin2x =4cos2x−4xsin2x
b) y′ =(cos2x)′ =2(cosx)′cosx =−2cosxsinx =−sin2x
⇒y” =(−sin2x)′ =−2cos2x
c) y′ =(x4−3x3+x2−1)′ =4x3−9x2+2x⇒y” =(4x3−9x2+2x)′ =12x2−18x+2