Trang chủ Lớp 11 SBT Toán 11 Nâng cao Câu 69 trang 127 Sách bài tập Hình học 11 Nâng cao

Câu 69 trang 127 Sách bài tập Hình học 11 Nâng cao...

Câu 69 trang 127 Sách bài tập Hình học 11 Nâng cao. Lại có. Bài 5: Khoảng cách

Advertisements (Quảng cáo)

Đáy của hình chóp A.BCD là tam giác đều. Đường cao của hình chóp kẻ từ đỉnh A đi qua trung điểm H của cạnh CD. Cắt hình chóp đó bởi mặt phẳng song song với AB và CD và cách đỉnh B một khoảng bằng d. Tính diện tích thiết diện thu được, biết cạnh của tam giác đều BCD là a và \(AB = a\sqrt 2 \).

 

Dễ thấy thiết diện là hình bình hành PQRS. Mặt khác theo giả thiết \(C{\rm{D}} \bot \left( {AHB} \right)\) nên \(C{\rm{D}} \bot AB\). Vậy PQRS là hình chữ nhật.

Kẻ \(HE \bot AB\) thì \(HE \bot \left( {PQ{\rm{RS}}} \right)\). Kẻ IK // HE thì \(IK \bot \left( {PQ{\rm{RS}}} \right)\). Do AB // (PQRS) và \(d\left( {B;\left( {PQ{\rm{RS}}} \right)} \right) = d\) nên IK = d.

Ta có

\(HE = {{AH.HB} \over {AB}} = {{\sqrt {A{B^2} – B{H^2}} .HB} \over {AB}} = {{a\sqrt {15} } \over {4\sqrt 2 }}\)

Advertisements (Quảng cáo)

Lại có

 \(\eqalign{  & {{IK} \over {HE}} = {{BI} \over {BH}} = {{R{\rm{S}}} \over {C{\rm{D}}}}  \cr  &  \Rightarrow R{\rm{S}} = {{da} \over {a\sqrt {15} }}.4\sqrt 2  = {{4\sqrt 2 d} \over {\sqrt {15} }};  \cr  & BI = {{IK.BH} \over {HE}} = {{d.{{a\sqrt 3 } \over 2}} \over {{{a\sqrt {15} } \over {4\sqrt 2 }}}} = {{2\sqrt 2 d} \over {\sqrt 5 }} \cr} \)

Mặt khác \({{IJ} \over {AB}} = {{HI} \over {HB}} = {{\left( {HB – IB} \right)} \over {HB}};\)

Từ đó \(IJ = {{AB\left( {HB – IB} \right)} \over {HB}} = {{\sqrt 2 \left( {a\sqrt {15}  – 4\sqrt 2 d} \right)} \over {\sqrt {15} }}\)

Vậy \({S_{PQ{\rm{RS}}}} = R{\rm{S}}.IJ = {8 \over {15}}d\left( {a\sqrt {15}  – 4\sqrt 2 d} \right)\) .