Advertisements (Quảng cáo)
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi R, N, Q là các điểm thuộc các cạnh A’D’, BC, C’D’.
a) Tìm giao điểm I và K của đường thẳng RQ với các mặt phẳng (AA’BB’), (BB’, CC’).
b) Tìm giao điểm P và J của đường thẳng NK với các mặt phẳng (CC’DD’), (AA’BB’).
c) Tìm giao điểm S và M của đường thẳng IJ với các mặt phẳng (ADD’A’), (ABCD).
d) Tìm giao tuyến của mặt phẳng (NQR) với các mặt của hình lập phương.
d) Tìm thiết diện của mặt phẳng (NQR) với hình lập phương.
Advertisements (Quảng cáo)
(h.2.79) a) Trong mặt phẳng (A’B’C’D’), gọi \(I = RQ \cap A’B’,K = RQ \cap B’C’\). Ta có I, K là các điểm cần tìm.
b) Trong mặt phẳng (BB’C’C), gọi \(P = NK \cap CC’,J = NK \cap BB’\). Ta có P, J là các điểm cần tìm.
c) Trong mặt phẳng (AA’B’B), gọi \(S = IJ \cap AA’,M = IJ \cap AB\). Ta có S, M là các điểm cần tìm.
d) Như vậy giao tuyến của (NQR) với các mặt \(\left( {ABC{\rm{D}}} \right),\left( {BB’C’C} \right),\left( {CC’D’D} \right),\left( {A’B’C’D’} \right),\left( {AA’D’D} \right),\left( {AA’B’B} \right)\) lần lượt là \(MN,NP,PQ,Q{\rm{R}},R{\rm{S}},SM\) .
e) Ta có thiết diện cần tìm là lục giác MNPQRS.
Mục lục môn Toán 11(SBT)
- Bài 5. Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình không gian
- Ôn tập Chương 2. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song
- Đề toán tổng hợp chương 2 hình 11
- Đề kiểm tra chương 2 hình Chương 3. Vecto trong không gian, quan hệ vuông góc trong không gian
- Bài 1. Vectơ trong không gian