Trang chủ Lớp 11 SBT Toán lớp 11 Bài 3.20 trang 208 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải...

Bài 3.20 trang 208 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11: Chứng minh rằng:...

Chứng minh rằng. Bài 3.20 trang 208 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 – Bài 3. Đạo hàm của các hàm số lượng giác

Advertisements (Quảng cáo)

Chứng minh rằng \(f’\left( x \right) = 0\forall x \in R,\) nếu  :

a) \(f\left( x \right) = 3\left( {{{\sin }^4}x + {{\cos }^4}x} \right) – 2\left( {{{\sin }^6}x + {{\cos }^6}x} \right)\) ;

b) \(f\left( x \right) = {\cos ^6}x + 2{\sin ^4}x{\cos ^2}x + 3{\sin ^2}x{\cos ^4}x + {\sin ^4}x\) ;

c) \(f\left( x \right) = \cos \left( {x – {\pi  \over 3}} \right)\cos \left( {x + {\pi  \over 4}} \right) + \cos \left( {x + {\pi  \over 6}} \right)\cos \left( {x + {{3\pi } \over 4}} \right)\) ;

d) \(f\left( x \right) = {\cos ^2}x + {\cos ^2}\left( {{{2\pi } \over 3} + x} \right) + {\cos ^2}\left( {{{2\pi } \over 3} – x} \right).\)

Cách 1.Chứng minh các biểu thức đã cho không phụ thuộc vào x.

Từ đó suy ra \(f’\left( x \right) = 0.\)

Advertisements (Quảng cáo)

a) \(f\left( x \right) = 1 \Rightarrow f’\left( x \right) = 0\) ;

b) \(f\left( x \right) = 1 \Rightarrow f’\left( x \right) = 0\) ;

c) \(f\left( x \right) = {1 \over 4}\left( {\sqrt 2  – \sqrt 6 } \right) \Rightarrow f’\left( x \right) = 0\) ;

d) \(f\left( x \right) = {3 \over 2} \Rightarrow f’\left( x \right) = 0.\)

Cách 2.Lấy đạo hàm của f(x) rồi chứng minh rằng \(f’\left( x \right) = 0.\)