Trang chủ Lớp 11 SBT Toán lớp 11 (sách cũ) Bài 4.9 trang 126 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải...

Bài 4.9 trang 126 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 Cho cấp số nhân, a, b, c, Chứng minh...

Cho cấp số nhân, a, b, c, d. Chứng minh rằng. Bài 4.9 trang 126 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 - Bài 4. Cấp số nhân

Cho cấp số nhân,a, b, c, d. Chứng minh rằng

a) \({a^2}{b^2}{c^2}\left( {{1 \over {{a^3}}} + {1 \over {{b^3}}} + {1 \over {{c^3}}}} \right) = {a^3} + {b^3} + {c^3}\) ;

b) \({\left( {ab + bc + cd} \right)^2} = \left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\left( {{b^2} + {c^2} + {d^2}} \right)\)    

Giải:

Advertisements (Quảng cáo)

a)      Biến đổi vế trái

\(\eqalign{
& {a^2}{b^2}{c^2}\left( {{1 \over {{a^3}}} + {1 \over {{b^3}}} + {1 \over {{c^3}}}} \right) \cr
& = {{{b^2}{c^2}} \over a} + {{{a^2}{c^2}} \over b} + {{{a^2}{b^2}} \over c} \cr
& {\rm{ = }}{{ac{c^2}} \over a} + {{{{\left( {{b^2}} \right)}^2}} \over b} + {{{a^2}ac} \over c} \cr
& {\rm{ = }}{a^3} + {b^3} + {c^3} \cr} \) 

b)      HD: Áp dụng bấtđẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki cho các số a, b, c và b, c, d.

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn SBT Toán lớp 11 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)