Trang chủ Lớp 11 SGK Toán 11 - Kết nối tri thức Bài 6.28 trang 25 Toán 11 tập 2 – Kết nối tri...

Bài 6.28 trang 25 Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức: Rút gọn biểu thức \(\sqrt {x\sqrt {x\sqrt x } } : {x^{\frac{5}{8}}}(x > 0)\) ta được A...

Sử dụng công thức \(\sqrt[n]{x} = {x^{\frac{1}{n}}};{x^m}:{x^n} = {x^{m - n}};{\left( {{x^m}} \right)^n} = {x^{m. Hướng dẫn giải bài 6.28 trang 25 SGK Toán 11 tập 2 - Kết nối tri thức Bài tập cuối chương VI. Rút gọn biểu thức (sqrt {xsqrt {xsqrt x } }...

Question - Câu hỏi/Đề bài

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {x\sqrt {x\sqrt x } } :{x^{\frac{5}{8}}}(x > 0)\) ta được

A. \(\sqrt[4]{x}\)

B. \(\sqrt x \).

C. \(\sqrt[3]{x}\).

D. \(\sqrt[5]{x}\)

Advertisements (Quảng cáo)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Sử dụng công thức \(\sqrt[n]{x} = {x^{\frac{1}{n}}};{x^m}:{x^n} = {x^{m - n}};{\left( {{x^m}} \right)^n} = {x^{m.n}}\)

Answer - Lời giải/Đáp án

\(\sqrt {x\sqrt {x\sqrt x } } :{x^{\frac{5}{8}}} \) \( = \sqrt {x\sqrt {x.{x^{\frac{1}{2}}}} } :{x^{\frac{5}{8}}} \) \( = \sqrt {x\sqrt {{x^{\frac{3}{2}}}} } :{x^{\frac{5}{8}}} \) \( = \sqrt {x.{{\left( {{x^{\frac{3}{2}}}} \right)}^{\frac{1}{2}}}} :{x^{\frac{5}{8}}}\\ \) \( = \sqrt {x.{x^{\frac{3}{4}}}} :{x^{\frac{5}{8}}} \) \( = \sqrt {{x^{\frac{7}{4}}}} :{x^{\frac{5}{8}}} \) \( = {\left( {{x^{\frac{7}{4}}}} \right)^{\frac{1}{2}}}:{x^{\frac{5}{8}}} \) \( = {x^{\frac{7}{8}}}:{x^{\frac{5}{8}}} \) \( = {x^{\frac{1}{4}}} \) \( = \sqrt[4]{x}\)

Đáp án A.

Advertisements (Quảng cáo)