Bài 4 trang 169 sách giáo khoa Đại số và Giải tích 11: Bài 3. Đạo hàm của hàm số lượng giác. 4. Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
Bài 4. Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a) y=(9−2x)(2x3−9x2+1);
b) y=(6√x−1x2)(7x−3);
c) y=(x−2)√(x2+1);
d) y=tan2x+cotx2;
e) y=cosx1+x.
a) y′=(9−2x)′(2x3−9x2+1)+(9−2x)(2x3−9x2+1)′
=−2(2x3−9x2+1)+(9−2x)(6x2−18x)
Advertisements (Quảng cáo)
=−16x3+108x2−162x−2.
b) y′=(6√x−1x2)′.(7x−3)+(6√x−1x2)(7x−3)′
=(3√x+2x3)(7x−3)+7(6√x−1x2).
c) y′=(x−2)′√(x2+1)+(x−2)√(x2+1)′
=√(x2+1)+(x−2)(x2+1)′2√x2+1
=√(x2+1)+(x−2)2x2√x2+1
=√(x2+1)+x2−2x√x2+1 = 2x2−2x+1√x2+1.
d) y′=2tanx.(tanx)′−(x2)′(−1sin2x2) = 2tanxcos2x+2xsin2x2.
e) y′=(11+x)′sinx1+x = −1(1+x)2sinx1+x.