Trang chủ Lớp 11 Toán lớp 11 (sách cũ) Câu 9 trang 177 SGK Đại số 11: Tính góc giữa hai...

Câu 9 trang 177 SGK Đại số 11: Tính góc giữa hai tiếp tuyến...

Câu 9 trang 177 SGK Đại số và giải tích 11: Ôn tập chương V – Đạo hàm. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của mỗi hàm số đã cho tại giao điểm của chúng. Tính góc giữa hai tiếp tuyến kể trên.

Bài 9. Cho hai hàm số: \(y = {1 \over {x\sqrt 2 }};y = {{{x^2}} \over {\sqrt 2 }}\) . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của mỗi hàm số đã cho tại giao điểm của chúng. Tính góc giữa hai tiếp tuyến kể trên.

_ \({C_1}:y = f(x) = {1 \over {x\sqrt 2 }} \Rightarrow f'(x) =  – {1 \over {{x^2}\sqrt 2 }}\)

_ \({C_2}:y = g(x) = {{{x^2}} \over {\sqrt 2 }} \Rightarrow g'(x) = {{2x} \over {\sqrt 2 }} = x\sqrt 2 \)

_  Phương trình hoành độ giao điểm của (C1) và (C2) là:

\({1 \over {x\sqrt 2 }} = {{{x^2}} \over {\sqrt 2 }} \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x \ne 0 \hfill \cr
{x^3} = 1 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow x = 1 \Rightarrow y = {1 \over {\sqrt 2 }} = {{\sqrt 2 } \over 2}\)

Vậy giao điểm của (C1) và (C2) là \(A(1,{{\sqrt 2 } \over 2})\)

_ Phương trình tiếp tuyến của (C1) tại điểm A là:

\(\eqalign{
& y – {{\sqrt 2 } \over 2} = f'(1)(x – 1) \Leftrightarrow y – {{\sqrt 2 } \over 2} = – {1 \over {\sqrt 2 }}(x – 1) \cr
& \Leftrightarrow y = – {x \over {\sqrt 2 }} + \sqrt 2 \cr} \)

Advertisements (Quảng cáo)

Tiếp tuyến này có hệ số góc \(k_1= {{ – 1} \over {\sqrt 2 }}\)

_ Phương trình tiếp tuyến của (C2) tại điểm \(A\) là:

\(\eqalign{
& y – {{\sqrt 2 } \over 2} = g'(1)(x – 1) \Leftrightarrow y – {{\sqrt 2 } \over 2} = \sqrt 2 (x – 1) \cr
& \Leftrightarrow y = x\sqrt 2 – {{\sqrt 2 } \over 2} \cr} \)

Tiếp tuyến này có hệ số góc \(k_2= \sqrt 2\)

_ Ta có: \({k_1}.{k_2} = ( – {1 \over {\sqrt 2 }})(\sqrt 2 ) =  – 1\)

⇒ Hai tiếp tuyến nói trên vuông góc với nhau

⇒ góc giữa hai tiếp tuyến bằng \(90^0\).