Bài 3
a) So sánh phản ứng thủy phân este trong dung dịch axit và trong dung dịch kiềm.
b) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
\(C{H_3}COOC{H_2}C{H_2}CH{\left( {C{H_3}} \right)_2} + {H_2}O\buildrel {{H^ + },{t^0}} \over
\longrightarrow \)
\(C{H_3}OOCC{H_2}C{H_2}CH{\left( {C{H_3}} \right)_2} + {H_2}O\buildrel {{H^ + },{t^0}} \over
\longrightarrow \)
\({C_6}{H_5}COOC{H_3} + NaOH\buildrel {{H_2}O,{t^0}} \over
\longrightarrow \)
\({C_6}{H_5}OOCC{H_3} + NaOH\buildrel {{H_2}O,{t^0}} \over
\longrightarrow \)
Đáp án
a) So sánh phản ứng thủy phân este trong dung dịch axit và dung dịch kiềm:
Trong dung dich axit |
Trong dung dịch kiềm |
Là phản ứng thuận nghịch |
Advertisements (Quảng cáo) Là phản ứng 1 chiều còn được gọi là phản ứng xà phòng hóa |
|
|
Chậm |
Nhanh |
b)
\(C{H_3}COOC{H_2}C{H_2}CH{\left( {C{H_3}} \right)_2} + {H_2}O\buildrel {{H^ + },{t^0}} \over
\longrightarrow C{H_3}COOH + {\left( {C{H_3}} \right)_2}CHC{H_2}C{H_2}OH\)
\(C{H_3}OOCC{H_2}C{H_2}CH{\left( {C{H_3}} \right)_2} + {H_2}O\buildrel {{H^ + },{t^0}} \over
\longrightarrow {\left( {C{H_3}} \right)_2}CHC{H_2}C{H_2}COOH + C{H_3}OH\)
\({C_6}{H_5}COOC{H_3} + NaOH\buildrel {{H_2}O,{t^0}} \over
\longrightarrow {C_6}{H_5}COONa + C{H_3}OH\)
\({C_6}{H_5}OOCC{H_3} + NaOH\buildrel {{H_2}O,{t^0}} \over
\longrightarrow {C_6}{H_5}OH + C{H_3}COONa\)
Nếu NaOH dư
\({C_6}{H_5}OH + NaOH\buildrel {{H_2}O,{t^0}} \over
\longrightarrow {C_6}{H_5}ONa + {H_2}O\)