Trang chủ Lớp 12 SBT Toán lớp 12 Bài 1.21 trang 20 SBT Giải tích 12: Tìm giá trị lớn...

Bài 1.21 trang 20 SBT Giải tích 12: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số...

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau. Bài 1.21 trang 20 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12 – Bài 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

Advertisements (Quảng cáo)

Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:

a) \(y = {x \over {4 + {x^2}}}\) trên khoảng \(( – \infty ; + \infty )\) ;

b) \(y = {1 \over {\cos x}}\) trên khoảng \(({\pi  \over 2};{{3\pi } \over 2})\)

c) \(y = {1 \over {1 + {x^4}}}\) trên khoảng \(( – \infty ; + \infty )\) ;

d) \(y = {1 \over {\sin x}}\) trên khoảng \((0;\pi )\) .

Hướng dẫn làm bài:

a)  \(y = {x \over {4 + {x^2}}}\) trên khoảng \(( – \infty ; + \infty )\) 

\(\eqalign{
& y’ = {{4 – {x^2}} \over {{{(4 + {x^2})}^2}}} \cr
& y’ = 0 \Rightarrow \left[ \matrix{
x = – 2 \hfill \cr
x = 2 \hfill \cr} \right. \cr} \)

    

Từ đó ta có \(\mathop {\min }\limits_R f(x) =  – {1 \over 4};\mathop {\max }\limits_R f(x) = {1 \over 4}\)

b) \(y = {1 \over {\cos x}}\) trên khoảng \(({\pi  \over 2};{{3\pi } \over 2})\)

 \(y’ = {{\sin x} \over {{{\cos }^2}x}};y’ = 0 <  =  > x = \pi\)

Bảng biến thiên:

Advertisements (Quảng cáo)

Hàm số không có giá trị nhỏ nhất. Giá trị lớn nhất của hàm số là: \(\mathop {\max }\limits_{({\pi  \over 2};{{3\pi } \over 2})} y = y(\pi ) =  – 1\)                       

c) \(y = {1 \over {1 + {x^4}}}\) trên khoảng \(( – \infty ; + \infty )\) ;

  \(y’ = {{ – 4{x^3}} \over {{{(1 + {x^4})}^2}}};y’ = 0 <  =  > x = 0\)

Bảng biến thiên:

Hàm số không có giá trị nhỏ nhất. Giá trị lớn nhất là: \(\mathop {\max }\limits_R y = y(0) = 1\)

d)  \(y = {1 \over {\sin x}}\) trên khoảng \((0;\pi )\)

 \(y’ = {{ – \cos x} \over {{{\sin }^2}x}},y’ = 0 <  =  > x = {\pi  \over 2}\)

Bảng biến thiên:

Hàm số không có giá trị lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là: \(\mathop {\min }\limits_{(0;\pi )} y = y({\pi  \over 2}) = 1\).