Trang chủ Lớp 12 SBT Toán lớp 12 (sách cũ) Bài 1.36 trang 23 sách bài tập (SBT) – Hình học 12:...

Bài 1.36 trang 23 sách bài tập (SBT) – Hình học 12: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a, M là trung điểm của BB’...

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a, M là trung điểm của BB’ Tính theo a . Bài 1.36 trang 23 sách bài tập (SBT) – Hình học 12 - ĐỀ TOÁN TỔNG HỢP - CHƯƠNG I. KHỐI ĐA ĐIẾN

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a, M  là trung điểm của BB’ Tính theo a :

a) Khoảng cách giữa AC và DC’.

b) Độ dài đoạn vuông góc chung giữa CM và AB’.

Hướng dẫn làm bài

a) 

Gọi  d(AC, DC’) = h

Ta có C’A’ // CA , do đó:

d(AC, DC’) = d(AC, (A’C’D)) = d(C, (A’C’D)) = h

Ta có:  VA.CDC=13a22a=a36

Để ý rằng tam giác A’C’D là tam giác đều cạnh bằng  a2.

Do đó: SACD=a232;

VC.ACD=13SACD.h=13.a232h=VA.CDC=a36

Từ đó suy ra:  h=a36a236=a3=a33

b) 

Từ A kẻ đường thẳng song song với MC’ , cắt DD’ tại N và A’D’ kéo dài tại J.

Advertisements (Quảng cáo)

Đặt  h1 = d(MC’ , AB’) = d(M, (AB’N))

Ta có:  VM.ABN=VN.ABM=13a24a=a312

Để ý rằng  N là trung điểm của DD’ , A’J = 2A’D’  và JA = JB’

Gọi I là trung điểm của AB’, khi đó  JIAB.

Ta có:   {\rm{AJ}} = \sqrt {{\rm{AA}}{‘^2} + A'{J^2}}  = \sqrt {{a^2} + 4{a^2}}  = a\sqrt 5 ;AI = {{a\sqrt 2 } \over 2}

Suy ra:  {\rm{IJ}} = \sqrt {5{a^2} - {{{a^2}} \over 2}}  = {{3a} \over {\sqrt 2 }}  ;

            {S_{JAB’}} = {1 \over 2}{{3a} \over {\sqrt 2 }}a\sqrt 2  = {{3{a^2}} \over 2}

Do đó:  {S_{AB’N}} = {1 \over 2}{S_{JAB’}} = {{3{a^2}} \over 4} ;

         {V_{M.AB’N}} = {1 \over 3}{{3{a^2}} \over 4}{h_1} = {{{a^2}{h_1}} \over 4} = {{{a^3}} \over {12}}

Suy ra:  {h_1} = {a \over 3}

Chú ý: Có thể tính thể tích SAB’N  bằng cách khác.

Để ý rằng:  NB’ = \sqrt {ND{‘^2} + B’D{‘^2}}  = \sqrt {{{{a^2}} \over 4} + 2{a^2}}  = {{3a} \over 2},

AN = {{a\sqrt 5 } \over 2},\,\,AB’ = a\sqrt 2

Gọi \alpha  = \widehat {NAB’}  . Ta có: NB{^2} = {\rm{ }}A{N^2} + {\rm{ }}AB{^2}-{\rm{ }}2AN.AB.cos\alpha

Hay {{9{a^2}} \over 4} = {{5{a^2}} \over 4} + 2{a^2} - 2{{a\sqrt 5 } \over 2}a\sqrt 2 \cos \alpha

\Rightarrow  \cos \alpha  = {1 \over {\sqrt {10} }} \Rightarrow  \sin \alpha  = {3 \over {\sqrt {10} }}

Do đó: {S_{AB’N}} = {1 \over 2}AB’.AN.\sin \alpha  = {1 \over 2}a\sqrt 2 {{a\sqrt 5 } \over 2}{3 \over {\sqrt {10} }} = {{3{a^2}} \over 4}

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn SBT Toán lớp 12 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)