Tính đạo hàm của các hàm số cho ở bài 2.6
a) \(y = {({x^2} - 4x + 3)^{ - 2}}\)
b) \(y = {({x^3} - 8)^{{\pi \over 3}}}\)
c) \(y = {({x^3} - 3{x^2} + 2x)^{{1 \over 4}}}\)
d) \(y = {({x^2} + x - 6)^{ - {1 \over 3}}}\)
Advertisements (Quảng cáo)
Hướng dẫn làm bài:
a) \(y’ = - 2{({x^2} - 4x + 3)^{ - 3}}(2x - 4)\)
b) \(y’ = {\pi \over 3}{({x^3} - 8)^{{\pi \over 3} - 1}}.3{x^2} = \pi {x^2}{({x^3} - 8)^{{\pi \over 3} - 1}}\)
c) \(y’ = {1 \over 4}{({x^3} - 3{x^2} + 2x)^{ - {3 \over 4}}}(3{x^2} - 6x + 2)\)
d) \(y’ = - {1 \over 3}{({x^2} + x - 6)^{ - {4 \over 3}}}(2x + 1)\).