Trang chủ Lớp 12 SBT Toán lớp 12 (sách cũ) Bài 5.18 trang 222 sách bài tập – Giải tích 12: Giải...

Bài 5.18 trang 222 sách bài tập - Giải tích 12: Giải các bất phương trình sau:...

Giải các bất phương trình sau. Bài 5.18 trang 222 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12 - BÀI TẬP ÔN TẬP CUỐI NĂM - GIẢI TÍCH 12

Giải các bất phương trình sau:

a) (0,5)1x0,0625                 

b) log0,2(x24)1

c) log2log0,5(2x1516)2       

d) log3(16x2.12x)2x+1

Hướng dẫn làm bài:

a) Bất phương trình đã cho tương đương với

(12)1x116(12)1x(12)4

1x41x4014xx0[x14x<0

b) Điều kiện:  [x>2x<2

Bất phương trình đã cho tương đương với

log0,2(x24)log0,20,21=log0,25

x245 (vì 0,2 < 1)  x2903x3

Kết hợp với điều kiện, ta được  [2<x33x<2

c) Bất phương trình đã cho tương đương với  0<log0,5(2x1516)4

Advertisements (Quảng cáo)

1>2x15160,54

3116>2x1

log23116>x0

0x<log2314

 Ở đây, chúng ta đã áp dụng tính đồng biến và nghịch biến của các hàm số logarit và hàm số mũ với cơ số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 1.

d) Bất phương trình đã cho tương đương với  0<16x2.12x32x+1

0<4x.4x2.4x.3x3x.3x.3

0<(43)2x2(43)x3                (1)

(Ta đã chia cả hai vế cho 9x(9x>0))

Đặt (43)x=t(t>0) , ta có hệ bất phương trình:

{t22t3t22t>0t>0

{t>0t22t30t22t>0

{t>01t3[t>2t<02<t3

Từ đó, ta có  2<(43)x3<=>log432<xlog433.

6

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn SBT Toán lớp 12 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)