Advertisements (Quảng cáo)
Cấu trúc và chức năng của tế bào nhân thực
Bảng 66.2 So sánh tế bào thực vật và động vật.
Cấu trúc |
Chức năng |
Tế bào thực vật |
Tế bào động vật |
Thành tế bào |
|
|
|
Màng sinh chất |
|
|
|
Tế bào chất và bào quan |
|
|
|
Nhân tế bào |
|
|
|
Bảng 66.2 So sánh tế bào thực vật và động vật.
Cấu trúc |
Chức năng |
Tế bào thực vật |
Tế bào động vật |
Thành tế bào |
Bảo vệ |
Thành xenlulôzơ |
Không có |
Màng sinh chất |
Trao đổi chất giữa tế bào với môi trường |
Màng lipoprotein |
Màng lipôprôtêin |
Tế bào chất và bào quan: – Mạng lưới nội chất – Mạng lưới nội chất có hạt – Bộ máy Gôngi – Ti thể – Lục lạp – Trung tử – Không bào – Vi sợi, vi ống |
– Chuyển hoá cacbohidrat, lipit -Tổng hợp prôtêin – Đóng gói sản phẩm prôtêin, glicôprôtêin – Hô hấp hiếu khí – Quang hợp – Tạo sao phân bào – Tạo sức trương, tích luỹ các chất – Nâng đỡ, vận động |
– Có – Có – Có – Có – Có lục lạp (quang tự dưỡng) – Không – Có phổ biến – Ít khi có |
– Có – Có – Có – Có – Không có lục lạp (dị dưỡng) – Có – Ít khi có – Phổ biến |
Nhân tế bào: – Màng nhân – Nhiễm sắc thể |
– Trao đổi chất giữa nhân và tế bào chất – Chứa thông tin di truyền |
– Có -Có |
– Có – Có |
– Nhân con – Bộ máy phân bào |
– Cung cấp ribôxôm – Phân chia nhiễm sắc thể con về hai tế bào con |
– Có – Có thoi phân bào – Phân tế bào chất bằng vách ngang |
– Có – Có thoi phân bào và sao phân bào. – Phân tế bào chất bằng eo thắt |