So sánh các số. Bài 11 trang 78 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao - Bài 1. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ
Bài 11. So sánh các số
a) (√3)−56 và 3√3−14√13 b) 3600 và 5400
c) (12)−57và √2.2314 d) 730 và 440
a) Ta có: (√3)−56=3−512 và 3√3−14√13=3√3−11314=3√3−13−14=3√3−54=3−512.
Vậy (√3)−56 = 3√3−14√13
b) Ta có: 3600=(33)200=27200 và 5400=(52)200=25200.
Advertisements (Quảng cáo)
Vậy 3600 > 5400
c) Ta có: (12)−57=257 và √2.2314=212.2314=212+314=257.
Vậy (12)−57= √2.2314.
d) Ta có: 730=(73)10=34310;
440=(44)10=25610.
Vậy 730 >440