Trang chủ Lớp 6 Tài liệu Dạy - Học Toán 6 Bài 5 trang 21 Tài liệu dạy học Toán lớp 6 tập...

Bài 5 trang 21 Tài liệu dạy học Toán lớp 6 tập 2: Tìm các số nguyên x, y biết :...

Bài 5 trang 21 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2. 2. Bài: Luyện tập – Chủ đề 14: Phân số

Advertisements (Quảng cáo)

Tìm các số nguyên x, y biết :

\(\eqalign{  & a){3 \over x} = {y \over {35}} = {{ – 6} \over {14}}  \cr  & b){x \over 4} = {{ – 15} \over {12}} = {{x + y} \over {16}}  \cr  & c){x \over 2} = {3 \over y}. \cr} \)

\(\eqalign{  & a){3 \over x} = {y \over {35}} = {{ – 6} \over {14}}  \cr  & {3 \over x} = {{ – 6} \over {14}} \Rightarrow 3.14 = x.( – 6) \cr&\Rightarrow x = {{3.14} \over { – 6}} = {{42} \over { – 6}} =  – 7  \cr  & {y \over {35}} = {{ – 6} \over {14}} \Rightarrow y.14 = 35.( – 6)\cr& \Rightarrow y = {{35.( – 6)} \over {14}} = {{ – 210} \over {14}} =  – 15  \cr  & b){x \over 4} = {{ – 15} \over {12}} = {{x + y} \over {16}}  \cr  & {x \over 4} = {{ – 15} \over {12}}\cr& \Rightarrow x.12 = 4.( – 15) \cr&\Rightarrow x = {{4.( – 15)} \over {12}} = {{ – 60} \over {12}} =  – 5  \cr  & {{ – 5} \over 4} = {{ – 5 + y} \over {16}} \cr&\Rightarrow  – 5.16 = 4.( – 5 + y) \cr&\Rightarrow  – 5 + y = {{ – 5.16} \over 4} = {{ – 80} \over 4} =  – 20 \cr&\Rightarrow y =  – 20 + 5 =  – 15. \cr} \)

\(\eqalign{
& c)\,\,\,\frac{x}{2} = \frac{3}{y} \Rightarrow x.y = 2.3 \cr
& \,\,\,\,\,\,\, \Rightarrow x.y = 6 \cr} \)

\( \Rightarrow x,y\)  là ước số của 6

x

1

-1

2

-2

3

-3

Advertisements (Quảng cáo)

6

-6

y

6

-6

3

-3

2

-2

1

-1