Trang chủ Lớp 6 Tài liệu Dạy - Học Toán 6 Hoạt động 4 trang 37 Tài liệu dạy – học toán 6...

Hoạt động 4 trang 37 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2: Em hãy tính và so sánh kết quả:...

Hoạt động 4 trang 37 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2. Em hãy tính và so sánh kết quả:. Bài: 2. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số

Advertisements (Quảng cáo)

Em hãy tính và so sánh kết quả:

\(a){{ – 3} \over 4} + {2 \over 5}\)  với \({2 \over 5} + {{ – 3} \over 4}\)

\(b)\left( {{1 \over 3} + {{ – 1} \over 4}} \right) + {1 \over 2}\)  với \({1 \over 3} + \left( {{{ – 1} \over 4} + {1 \over 2}} \right)\)

\(\eqalign{  & a){{ – 3} \over 4} + {2 \over 5} = {{ – 15} \over {20}} + {8 \over {20}} = {{ – 7} \over {20}}  \cr  & {2 \over 5} + {{ – 3} \over 4} = {8 \over {20}} + {{ – 15} \over {20}} = {{ – 7} \over {20}} \cr} \)

Advertisements (Quảng cáo)

Vậy \({{ – 3} \over 4} + {2 \over 5} = {2 \over 5} + {{ – 3} \over 4}\)

\(\eqalign{  & b)\left( {{1 \over 3} + {{ – 1} \over 4}} \right) + {1 \over 2} = \left( {{4 \over {12}} + {{ – 3} \over {12}}} \right) + {1 \over 2} = {1 \over {12}} + {1 \over 2} = {1 \over {12}} + {6 \over {12}} = {7 \over {12}}  \cr  & {1 \over 3} + \left( {{{ – 1} \over 4} + {1 \over 2}} \right) = {1 \over 3} + \left( { – {1 \over 4} + {2 \over 4}} \right) = {1 \over 3} + {1 \over 4} = {4 \over {12}} + {3 \over {12}} = {7 \over {12}} \cr} \)

Vậy \(\left( {{1 \over 3} + {{ – 1} \over 4}} \right) + {1 \over 2} = {1 \over 3} + \left( {{{ – 1} \over 4} + {1 \over 2}} \right)\)