Trang chủ Lớp 6 Tài liệu Dạy - Học Toán 6 Thử tài bạn 2 trang 35 Tài liệu dạy – học toán...

Thử tài bạn 2 trang 35 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2: Không dùng máy tính bỏ túi, em hãy cộng các phân số sau :...

Thử tài bạn 2 trang 35 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2.  a) \({{ – 3} \over {10}} + {2 \over 5}\)           b) \({7 \over {15}} + {3 \over { – 10}}\)     . Bài: 1.Phép cộng phân số

Advertisements (Quảng cáo)

1. Không dùng máy tính bỏ túi, em hãy cộng các phân số sau :

 a) \({{ – 3} \over {10}} + {2 \over 5}\)           b) \({7 \over {15}} + {3 \over { – 10}}\)                c) \({{ – 7} \over {18}} + {{ – 5} \over {12}}\)         d) \({{ – 4} \over 7} + 1.\)

2. Quan sát hình :

 

Em hãy điền phân số thích hợp vào các ô trống dưới đây để có kết quả đúng theo hình 1 :

\(… + … = … + … = …\)

Advertisements (Quảng cáo)

3. Em hãy giải thích tại sao khi nói cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số. Cho ví dụ.

\(\eqalign{  & 1.a){{ – 3} \over {10}} + {2 \over 5} = {{ – 3} \over {10}} + {4 \over {10}} = {{ – 3 + 4} \over {10}} = {1 \over {10}}  \cr  & b){7 \over {15}} + {3 \over { – 10}} = {7 \over {15}} + {{ – 3} \over {10}} = {{14} \over {30}} + {{ – 9} \over {30}} = {5 \over {30}} = {1 \over 6}  \cr  & c){{ – 7} \over {18}} + {{ – 5} \over {12}} = {{ – 14} \over {36}} + {{ – 15} \over {36}} = {{ – 29} \over {36}}  \cr  & d){{ – 4} \over 7} + 1 = {{ – 4} \over 7} + {7 \over 7} = {3 \over 7}  \cr  & 2.{2 \over 3} + {1 \over 4} = {8 \over {12}} + {3 \over {12}} = {{11} \over {12}} \cr} \)

3.Cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số vì số nguyên a là phân số \({a \over 1}.\)

Ví dụ: \( – 8 + 5 = {{ – 8} \over 1} + {5 \over 1} = {{ – 8 + 5} \over 1} = {{ – 3} \over 1} =  – 3\)