Trang chủ Lớp 6 Tài liệu Dạy - Học Toán 6 Hoạt động 8 trang 27 Tài liệu dạy và học Toán 6...

Hoạt động 8 trang 27 Tài liệu dạy và học Toán 6 tập 2: So sánh phân số...

Hoạt động 8 trang 27 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2. Vì \( – 72 <  – 35\) nên \({{ – 72} \over {40}} < {{ – 35} \over {40}}\) hay \({{ – 9} \over 5} <. Bài: 2.So sánh phân số

Advertisements (Quảng cáo)

Để so sánh hai phân số \({{ – 9} \over 5}\) và \({7 \over { – 8}}\), chúng ta thực hiện các bước sau:

Viết \({7 \over { – 8}} = {{ – 7} \over 8}\).
Quy đồng mẫu hai phân số \({{ – 9} \over 5}\) và \({{ – 7} \over 8}\).

\({{ – 9} \over 5} = {{ – 9.8} \over {5.8}} = {{ – 72} \over {40}}\) ;            \({{ – 7} \over 8} = {{ – 7.5} \over {8.5}} = {{ – 35} \over {40}}\).

Vì \( – 72 <  – 35\) nên \({{ – 72} \over {40}} < {{ – 35} \over {40}}\) hay \({{ – 9} \over 5} < {{ – 7} \over 8}\).

Vậy \({{ – 9} \over 5} < {7 \over { – 8}}.\)

Em hãy ứng dụng các bước trên để thực hiện so sánh hai phân số \({{ – 13} \over 7}\) và \({9 \over { – 11}}\).

Viết: \({9 \over { – 11}} = {{ – 9} \over {11}}\)

Quy đồng mẫu hai phân số: \({{ – 13} \over 7}\)  và \({9 \over { – 11}}:\)

\(\eqalign{  & {{ – 13} \over 7} = {{ – 13.11} \over {7.11}} = {{ – 143} \over {77}};  \cr  & {{ – 9} \over {11}} = {{ – 9.7} \over {11.7}} = {{ – 63} \over {77}}. \cr} \)

Vì -143 < -63 nên \({{ – 143} \over {77}} < {{ – 63} \over {77}}\)  hay \({{ – 13} \over 7} < {9 \over { – 11}}\)

Vậy \({{ – 13} \over 7} < {9 \over { – 11}}.\)