Thử tài bạn 3 trang 27 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2. Lời giải chi tiết Bài: 2.So sánh phân số
So sánh các phân số sau bằng cách điền dấu (<, >) thích hợp vào ô trống :
a) \({{ - 15} \over 8}...{{ - 41} \over 8}\) ; b) \({9 \over {16}}...{{25} \over {16}}\);
c) \({{ - 12} \over {17}}...{5 \over {17}}\) ; d) \({0 \over {28}}...{7 \over {28}}\).
Advertisements (Quảng cáo)
a) \({{ - 15} \over 8} > {{ - 41} \over 8}\) ; b) \({9 \over {16}} < {{25} \over {16}}\) ;
c) \({{ - 12} \over {17}} < {5 \over {17}}\) ; d) \({0 \over {28}} < {7 \over {28}}\).