Dựa vào độ dày và đặc điểm của mỗi lớp cấu tạo bên trong Trái Đất đã cho dưới đây, em hãy điền số và chữ vào các ô tương ứng của bảng để thấy rõ đặc điểm của mỗi lớp.
A. Độ dày trên 3 000 km
B. Độ dày từ 5 đến 70 km
C. Độ dày gần 3 000 km
I. Rắn chắc
II. Lỏng ở ngoài, rắn ở trong
III. Từ quánh dẻo đến lỏng
1. Khoảng từ 1500oC đến 4700oC
2. Cao nhất khoảng 5000oC
3. Càng xuống sâu nhiệt độ càng cao nhưng tối đa là 1000oC
Lớp | Đặc điểm |
Vỏ Trái Đất | |
Lớp Trung Gian | C – III – 1 |
Lõi Trái Đất |
Advertisements (Quảng cáo)
A. Độ dày trên 3 000 km
B. Độ dày từ 5 đến 70 km
C. Độ dày gần 3 000 km
I. Rắn chắc
II. Lỏng ở ngoài, rắn ở trong
III. Từ quánh dẻo đến lỏng
1. Khoảng từ 1500oC đến 4700oC
2. Cao nhất khoảng 5000oC
3. Càng xuống sâu nhiệt độ càng cao nhưng tối đa là 1000oC
Lớp | Đặc điểm |
Vỏ Trái Đất | B – I – 3 |
Lớp Trung Gian | C – III – 1 |
Lõi Trái Đất | A – II – 2 |