Điền độ cao và một số đặc điểm chủ yếu cảu mỗi tầng khíu quyển vào bảng dưới đây:
Tên tầng |
Độ cao |
Một số đặc điểm chủ yếu |
Tầng đối lưu |
|
|
Tầng bình lưu |
|
|
Các tầng cao của khí quyển |
|
|
Tên tầng |
Advertisements (Quảng cáo) Độ cao |
Một số đặc điểm chủ yếu |
Tầng đối lưu |
0 – 16 km |
- Tập trung khoảng 90% không khí của khí quyển. - Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng. - Là nơi sinh ra tất cả các hiện tượng: mây, mưa, sấm, chớp,… - Nhiệt độ giảm theo độ cao, trung bình giảm 0,6oC/100m. |
Tầng bình lưu |
16 – 80 km |
- Không khí chuyển động theo chiều ngang. - Chứa lớp ô dôn, ngăn cản những tua bức xạ có hại cho sinh vật và con người. |
Các tầng cao của khí quyển |
Trên 80 km |
Không khí cực loãng, hầu như không có quan hệ trực tiếp với đời sống con người. |