Bài tập - Chủ đề 2: Tỉ lệ thức - Bài tập 3 trang 39 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1 . Giải bài tập Điền các giá trị thích hợp vào ô vuông:
Điền các giá trị thích hợp vào ô vuông:
a) \({{...} \over {2,1}} = {{ - 4} \over {1,2}}\)
b) \({{3{2 \over 5}} \over {1{3 \over 4}}} = {{....} \over {4{3 \over 8}}}\)
Advertisements (Quảng cáo)
a) \({{...} \over {2,1}} = {{ - 4} \over {1,2}} \Rightarrow ... = {{ - 4.2,1} \over {1,2}} = - 7\)
b) \({{3{2 \over 5}} \over {1{3 \over 4}}} = {{....} \over {4{3 \over 8}}} \Rightarrow {{{{17} \over 5}} \over {{7 \over 4}}} = {{...} \over {{{35} \over 8}}} \Rightarrow ... = {{{{17} \over 5}.{{35} \over 8}} \over {{7 \over 4}}} = {{17} \over 2}\)