Trang chủ Lớp 8 SBT Toán lớp 8 Câu 27 trang 90 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2:...

Câu 27 trang 90 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2: Tính độ dài các cạnh của tam giác A’B’C’, biết rằng tam giác A’B’C’...

Tính độ dài các cạnh của tam giác A’B’C’, biết rằng tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC. Câu 27 trang 90 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 – Bài 4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng

Advertisements (Quảng cáo)

Cho tam giác ABC có AB = 16,2cm, BC = 24,3cm, AC = 32,7cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác A’B’C’, biết rằng tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC và:

a. A’B’ lớn hơn cạnh AB là 10,8cm;

b. A’B’ bé hơn cạnh AB là 5,4cm.

a. Vì ∆ A’B’C’ đồng dạng ∆ ABC nên \({{A’B’} \over {AB}} = {{A’C’} \over {AC}} = {{B’C’} \over {BC}}\)

Mà AB = 16,2cm; BC = 24,3 cm; AC = 32,7 cm nên:

\(A’B’ = AB + 10,8cm = 16,2 + 10,8 = 27\)

Ta có: \({{27} \over {16,2}} = {{A’C’} \over {32,7}} = {{B’C’} \over {24,3}}\)

Suy ra: \(A’C’ = {{27.32,7} \over {16,2}} = 54,5\) (cm)

Advertisements (Quảng cáo)

Suy ra: \(B’C’ = {{27.24,3} \over {16,2}} = 40,5\) (cm)

b. Vì  ∆ A’B’C’ đồng dạng ∆ ABC nên \({{A’B’} \over {AB}} = {{A’C’} \over {AC}} = {{B’C’} \over {BC}}\)

Mà  AB = 16,2cm; BC = 24,3 cm; AC = 32,7 cm nên:

\(A’B’ = AB – 5,4 = 16,2 – 5,4 = 10,8\) (cm)

Ta có: \({{10,8} \over {16,2}} = {{A’C’} \over {32,7}} = {{B’C’} \over {24,3}}\)

Suy ra: \(A’C’ = \left( {10,8.32,7} \right):16,2 = 21,8\) (cm)

\(B’C’ = \left( {10,8.24,3} \right):16,2 = 16,2\) (cm).