Trang chủ Lớp 8 SBT Toán lớp 8 Câu 63 trang 16 Sách bài tập Toán 8 tập 2: Tính...

Câu 63 trang 16 Sách bài tập Toán 8 tập 2: Tính gần đúng nghiệm của các phương trình sau, làm tròn đến chữ số...

Tính gần đúng nghiệm của các phương trình sau, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai (dùng máy tính bỏ túi để tính toán). Câu 63 trang 16 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 – Ôn tập chương III – Phương trình bậc nhất một ẩn

Advertisements (Quảng cáo)

Tính gần đúng nghiệm của các phương trình sau, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai (dùng máy tính bỏ túi để tính toán)

a. \(\left( {x\sqrt {13}  + \sqrt 5 } \right)\left( {\sqrt 7  – x\sqrt 3 } \right) = 0\)

b. \(\left( {x\sqrt {2,7}  – 1,54} \right)\left( {\sqrt {1,02}  + x\sqrt {3,1} } \right) = 0\)

a. \(\left( {x\sqrt {13}  + \sqrt 5 } \right)\left( {\sqrt 7  – x\sqrt 3 } \right) = 0\)

\( \Leftrightarrow x\sqrt {13}  + \sqrt 5  = 0\) hoặc \(\sqrt 7  – x\sqrt 3  = 0\)

+    \(x\sqrt {13}  + \sqrt 5  = 0 \Leftrightarrow x =  – {{\sqrt 5 } \over {\sqrt {13} }} \approx  – 0,62\)

+    \(\sqrt 7  – x\sqrt 3  = 0 \Leftrightarrow x = {{\sqrt 7 } \over {\sqrt 3 }} \approx 1,53\)

Advertisements (Quảng cáo)

 Vậy phương trình có nghiệm x = -0,62 hoặc x = 1,53.

b. \(\left( {x\sqrt {2,7}  – 1,54} \right)\left( {\sqrt {1,02}  + x\sqrt {3,1} } \right) = 0\)

\( \Leftrightarrow x\sqrt {2,7}  – 1,54 = 0\) hoặc \(\sqrt {1,02}  + x\sqrt {3,1}  = 0\)

+     \(x\sqrt {2,7}  – 1,54 = 0 \Leftrightarrow x = {{1,54} \over {\sqrt {2,7} }} \approx 0,94\)

+      \(\sqrt {1.02}  + x\sqrt {3,1}  = 0 \Leftrightarrow x =  – {{\sqrt {1,02} } \over {\sqrt {3,1} }} \approx  – 0,57\)

 Vậy phương trình có nghiệm x = 0,94 hoặc x = -0,57