Chứng minh. Câu 8 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 – Bài 2. Nhân đa thức với đa thức
Chứng minh:
a. \(\left( {x – 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right) = {x^3} – 1\)
b. \(\left( {{x^3} + {x^2}y + x{y^2} + {y^3}} \right)\left( {x – y} \right) = {x^4} – {y^4}\)
a. Biến đổi vế trái: \(\left( {x – 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right) = {x^3} + {x^2} + x – {x^2} – x – 1 = {x^3} – 1\)
Vế trái bằng vế phải vậy đẳng thức được chứng minh
Advertisements (Quảng cáo)
b. Biến đổi vế trái: \(\left( {{x^3} + {x^2}y + x{y^2} + {y^3}} \right)\left( {x – y} \right) = {x^4} + {x^3}y + {x^2}{y^2} + x{y^3} – {x^3}y – {x^2}{y^2} – x{y^3} – {y^4} = {x^4} – {y^4}\)
Vế trái bằng vế phải vậy đẳng thức được chứng minh.