Trang chủ Lớp 8 SGK Toán 8 - Kết nối tri thức Bài 2.8 trang 36 Toán 8 tập 1 – Kết nối tri...

Bài 2.8 trang 36 Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu...

Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để tìm ra dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu của các biểu thức đó.a. \( {a}^3 + 3.{a}^2. Phân tích và lời giải bài 2.8 trang 36 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức Bài 7. Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu...

Question - Câu hỏi/Đề bài

Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu.

a) \(27 + 54x + 36{x^2} + 8{x^3}\).

b) \(64{x^3} - 144{x^2}y + 108x{y^2} - 27{y^3}\).

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để tìm ra dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu của các biểu thức đó.

Advertisements (Quảng cáo)

a. \( {a}^3 + 3.{a}^2.b + 3.{a}.{{b}^2} + {{b}^3} = {\left( {a+b} \right)^3} \)

b. \({ {a}^3 - 3.{a}^2.b + 3.{a}.{{b}^2} - {{b}^3} = \left( {a-b} \right)^3} \)

Answer - Lời giải/Đáp án

a) \(27 + 54x + 36{x^2} + 8{x^3} = {3^3} + {3.3^2}.2x + 3.3.{\left( {2x} \right)^2} + {\left( {2x} \right)^3} = {\left( {3 + 2x} \right)^3}\)

b) \(64{x^3} - 144{x^2}y + 108x{y^2} - 27{y^3} = {\left( {4x} \right)^3} - 3.{\left( {4x} \right)^2}.3y + 3.4x.{\left( {3y} \right)^2} - {\left( {3y} \right)^3} = {\left( {4x - 3y} \right)^3}\)

Advertisements (Quảng cáo)