Trang chủ Lớp 8 SGK Toán 8 - Kết nối tri thức Giải mục 2 trang 30, 31 Toán 8 tập 1 – Kết...

Giải mục 2 trang 30, 31 Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức: Có nhận xét gì về diện tích của hai hình ở câu a và...

Giải HĐ1, HĐ2, Luyện tập 2 , Vận dụng mục 2 trang 30,31 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức Bài 6. Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu. Quan sát Hình 2. 1a) Tính diện tích của phần hình màu xanh ở Hình 2. 1a. b) Tính diện tích hình chữ nhật màu xanh ở Hình 2. 1b. c) Có nhận xét gì về diện tích của hai hình ở câu a và câu b?...

Hoạt động1

Quan sát Hình 2.1

a) Tính diện tích của phần hình màu xanh ở Hình 2.1a.

b) Tính diện tích hình chữ nhật màu xanh ở Hình 2.1b.

c) Có nhận xét gì về diện tích của hai hình ở câu a và câu b?

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Diện tích hình chữ nhật = chiều dài . chiều rộng

Answer - Lời giải/Đáp án

a) Diện tích của phần hình màu xanh ở Hình 2.1a là: a2b2.

b) Diện tích hình chữ nhật màu xanh ở Hình 2.1b là: (a+b)(ab).

c) Diện tích hai hình ở câu a và b bằng nhau.


Hoạt động2

Với hai số a,b bất kì, thực hiện phép tính (a+b)(ab).

Từ đó rút ra liên hệ giữa a2b2(a+b)(ab).

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Muốn nhân hai đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các kết quả với nhau.

Advertisements (Quảng cáo)

Answer - Lời giải/Đáp án

(a+b)(ab)=a.aab+b.ab.b=a2b2+(ab+ba)=a2b2

Từ đó ta được a2b2=(a+b)(ab)


Luyện tập 2

a) Tính nhanh 9921

b) Viết x29 dưới dạng tích.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Sử dụng hằng đẳng thức a2b2=(a+b)(ab)

Answer - Lời giải/Đáp án

a) 9921=99212=(99+1).(991)=100.98=9800.

b) x29=x232=(x+3).(x3)


Vận dụng

Ở bài toán mở đầu, em hãy giải thích xem bạn đó tính nhanh như thế nào.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Sử dụng hằng đẳng thức a2b2=(a+b)(ab)

Answer - Lời giải/Đáp án

198.202=(2002).(200+2)=200222=400004=39996.

Advertisements (Quảng cáo)