Hoạt động 6 trang 61 Tài liệu dạy – học Hóa học 8 tập 2. \(Ba{(OH)_2}\). Bài 37. Axit – Bazơ – Muối – Tài liệu Dạy-học Hóa học 8
Advertisements (Quảng cáo)
Em hãy gọi tên bazơ (cột 3) trong bảng 5.2
Tên bazơ = tên kim loại ( kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị ) + hiđroxit |
Có bảng sau
Phân loại |
CTHH |
Tên bazơ |
Thành phần |
|
Số nguyên tử kim loại |
Số nhóm hiđroxit(-OH) |
|||
bazơ tan |
NaOH |
Natri hiđroxit |
1 |
1 |
LiOH |
liti hiđroxit |
1 |
1 |
|
\(KOH\) |
kali hiđroxit |
1 |
1 |
|
\(Ca{(OH)_2}\) |
canxi hiđroxit |
1 |
2 |
|
\(Ba{(OH)_2}\) |
Bari hiđroxit Advertisements (Quảng cáo) |
1 |
2 |
|
Bazơ không tan |
\(Al{(OH)_3}\) |
nhôm hiđroxit |
1 |
3 |
\(Cu{(OH)_2}\) |
Đồng (II) Hiđroxit |
1 |
2 |
|
\(Fe{(OH)_2}\) |
Sắt (II) hiđroxit |
1 |
2 |
|
\(Fe{(OH)_3}\) |
Sắt (III) hiđroxit |
1 |
3 |
|
\(Mg{(OH)_2}\) |
Magie hiđroxit |
1 |
2 |
|
\(Zn{(OH)_2}\) |
Kẽm hiđroxit |
1 |
2 |