Bài 2 trang 14 Tập bản đồ Địa lí 8. Tính mật độ dân số các khu vực và điển kết quả vào bảng sau.. Bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á
Advertisements (Quảng cáo)
Dựa vào bảng 11.1 trong SGK, em hãy:
– Tính mật độ dân số các khu vực và điển kết quả vào bảng sau.
Khu vực | Mật độ dân số (người/km2) |
Đông Á | |
Nam Á | |
Đông Nam Á | |
Trung Á | |
Tây Nam Á |
– So sánh mật độ dân số khu vực Nam Á với các khu vực khác thuộc châu Á.
Mật độ dân số Nam Á cao gấp | …. lần Đông Á | …. lần Đông Nam Á | …. lần Trung Á | …. lần Tây Nam Á |
– Tính mật độ dân số các khu vực:
Khu vực | Mật độ dân số (người/km2) |
Đông Á | 128 |
Nam Á | 302 |
Đông Nam Á | 115 |
Trung Á | 14 |
Tây Nam Á | 41 |
– So sánh mật độ dân số khu vực Nam Á với các khu vực khác thuộc châu Á.
Mật độ dân số Nam Á cao gấp | 2,36 lần Đông Á | 2,6 lần Đông Nam Á | 21,6 lần Trung Á | 7,4 lần Tây Nam Á |