Trang chủ Lớp 8 Toán lớp 8 Câu hỏi 1 Bài 1 trang 35 Toán lớp 8 Tập 2:...

Câu hỏi 1 Bài 1 trang 35 Toán lớp 8 Tập 2: Điền dấu thích hợp (=, <, >) vào chỗ trống :...

Trả lời câu hỏi 1 Bài 1 trang 35 Toán 8 Tập 2. \(\left. \begin{gathered} \frac{{12}}{{ – 18}} = \frac{{12:\left( { – 6} \right)}}{{\left( { – 18} \right):\left( { – 6} \right)}} = \frac{{ – 2}}{3} \hfill \\ \frac{{. Bài 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

Advertisements (Quảng cáo)

Điền dấu thích hợp (=, <, >) vào chỗ trống :

a) \(1,53 ……. 1,8\);

b) \(- 2,37 ……. 2,41\);

c) \(\dfrac{{12}}{{ – 18}}…..\dfrac{{ – 2}}{3}\)

d) \(\dfrac{3}{5}…..\dfrac{{13}}{{20}}\)

So sánh hai số thập phân, phân số cùng mẫu.

a) \(1,53 < 1,8\);

Advertisements (Quảng cáo)

b) \(- 2,37 > -2,41\);

c) 

\(\left. \begin{gathered}
\frac{{12}}{{ – 18}} = \frac{{12:\left( { – 6} \right)}}{{\left( { – 18} \right):\left( { – 6} \right)}} = \frac{{ – 2}}{3} \hfill \\
\frac{{ – 2}}{3} \hfill \\
\end{gathered} \right\} \)\(\,\Rightarrow \dfrac{{ – 2}}{3} = \dfrac{{ – 2}}{3}\)

Do đó: \(\dfrac{{12}}{{ – 18}}=\dfrac{{ – 2}}{3}\)

d) 

\(\left. \begin{gathered}
\frac{3}{5} = \frac{{3.4}}{{5.4}} = \frac{{12}}{{20}} \hfill \\
\frac{{13}}{{20}} \hfill \\
\end{gathered} \right\} \Rightarrow \dfrac{{12}}{{20}} < \dfrac{{13}}{{20}}\)

Do đó: \(\dfrac{3}{5} < \dfrac{{13}}{{20}}\)

Mục lục môn Toán 8