Trang chủ Lớp 8 Toán lớp 8 Câu hỏi Bài 5 trang 22 Toán 8 Tập 2 : Bài...

Câu hỏi Bài 5 trang 22 Toán 8 Tập 2 : Bài 5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu...

Trả lời câu hỏi Bài 5 trang 22 Toán 8 Tập 2 . Lời giải chi tiết Bài 5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu

Advertisements (Quảng cáo)

Giải các phương trình trong câu hỏi 2.

\(\eqalign{& a)\,\,{x \over {x – 1}} = {{x + 4} \over {x + 1}}  \cr & b)\,\,{3 \over {x – 2}} = {{2x – 1} \over {x – 2}} – x \cr} \)

Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu

Bước 1: Tìm điều kiện xác của phương trình

Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu.

Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được.

Bước 4: Kết luận.

Trong các giá trị của ẩn tìm được ở bước 3, các giá trị thỏa mãn điều kiện xác định chính là các nghiệm của phương trình đã cho.

a) \(\dfrac{x}{{x – 1}} = \dfrac{{x + 4}}{{x + 1}}\)

Advertisements (Quảng cáo)

ĐKXĐ: \(x\ne 1\) và \(x\ne -1\)

\( \Leftrightarrow \dfrac{{x\left( {x + 1} \right)}}{{\left( {x – 1} \right)\left( {x + 1} \right)}} = \dfrac{{\left( {x – 1} \right)\left( {x + 4} \right)}}{{\left( {x – 1} \right)\left( {x + 1} \right)}}\)

\(\eqalign{
& \Rightarrow x\left( {x + 1} \right) = \left( {x – 1} \right)\left( {x + 4} \right) \cr
& \Leftrightarrow {x^2} + x = {x^2} + 4x – x – 4 \cr
& \Leftrightarrow {x^2} + x = {x^2} + 3x – 4 \cr
& \Leftrightarrow {x^2} + x – {x^2} – 3x = – 4 \cr
& \Leftrightarrow – 2x = – 4 \cr
& \Leftrightarrow x = \left( { – 4} \right):\left( { – 2} \right) \cr
& \Leftrightarrow x = 2 \text{(thỏa mãn ĐKXĐ)}\cr} \)

Vậy tập nghiệm của phương trình là: \(S = \{2\}\)

b) \(\dfrac{3}{{x – 2}} = \dfrac{{2x – 1}}{{x – 2}} – x\)

ĐKXĐ: \(x\ne2\)

\(\eqalign{
& \Leftrightarrow {3 \over {x – 2}} = {{2x – 1} \over {x – 2}} – {{x\left( {x – 2} \right)} \over {x – 2}} \cr
& \Rightarrow 3 = 2x – 1 – x\left( {x – 2} \right) \cr
& \Leftrightarrow 3 = 2x – 1 – {x^2} + 2x \cr
& \Leftrightarrow 3 = – {x^2} + 4x – 1 \cr
& \Leftrightarrow {x^2} – 4x + 3 + 1 = 0 \cr
& \Leftrightarrow {x^2} – 4x + 4 = 0 \cr
& \Leftrightarrow {x^2} – 2.x.2 + {2^2} = 0 \cr
& \Leftrightarrow {\left( {x – 2} \right)^2} = 0 \cr
& \Leftrightarrow x = 2\text{ (loại)} \cr} \)

Vậy tập nghiệm của phương trình là: \(S = \phi \)

Mục lục môn Toán 8