Trang chủ Lớp 8 Vở thực hành Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài 2 trang 12 vở thực hành Toán 8 tập 2: Quy...

Bài 2 trang 12 vở thực hành Toán 8 tập 2: Quy đồng mẫu các phân thức sau: \(\frac{1}{{{x^2} - xy}};\frac{x}{{{y^2} - xy}}\) và \(\frac{2}{{{x^2} - {y^2}}}\)...

Tìm mẫu thức chung của các phân thức. Tìm nhân tử phụ của từng mẫu thức. Phân tích và giải Giải bài 2 trang 12 vở thực hành Toán 8 tập 2 - Luyện tập chung trang 12 . Quy đồng mẫu các phân thức sau: \(\frac{1}{{{x^2} - xy}};\frac{x}{{{y^2} - xy}}\) và \(\frac{2}{{{x^2} - {y^2}}}\).

Câu hỏi/bài tập:

Question - Câu hỏi/Đề bài

Quy đồng mẫu các phân thức sau: \(\frac{1}{{{x^2} - xy}};\frac{x}{{{y^2} - xy}}\) và \(\frac{2}{{{x^2} - {y^2}}}\).

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

- Tìm mẫu thức chung của các phân thức.

- Tìm nhân tử phụ của từng mẫu thức.

Advertisements (Quảng cáo)

- Nhân cả tử và mẫu của phân thức với nhân tử phụ.

Answer - Lời giải/Đáp án

Ta có: \({x^2} - xy = x(x - y);{y^2} - xy = y(y - x);{x^2} - {y^2} = (x + y)(x - y)\).

\(MTC = xy(x - y)(x + y)\). Do đó \(\frac{1}{{{x^2} - xy}} = \frac{{y(x + y)}}{{xy(x - y)(x + y)}}\);

\(\frac{x}{{{y^2} - xy}} = \frac{{ - {x^2}(x + y)}}{{xy(x - y)(x + y)}}\) và \(\frac{2}{{{x^2} - {y^2}}} = \frac{{2xy}}{{xy(x - y)(x + y)}}\).

Advertisements (Quảng cáo)